07/05/2014
Bộ câu hỏi ôn thi vấn đáp Luật Thương Mại module 1
1. Phân tích đặc điểm pháp lý của thương nhân theo pháp luật Việt Nam. Phân biệt các khái niệm: thương nhân và pháp nhân.
2. Phân biệt các khái niệm thương nhân. Doanh nhân và chủ thế kinh doanh
3. Trình bày hiểu biết của em về các loại thương nhân theo pháp luật Việt Nam.
4. Thế nào là trách nhiệm tài sản trong kinh doanh của doanh nghiệp và của người góp vốn vào doanh nghiệp
5. Chế độ TNTS hữu hạn và chế độ TNTS vô hạn có gì giống và khác nhau? Cho ví dụ cụ thể?
6. Trình bày hiểu biết của em về vốn điều lệ, vốn pháp định
7. Trình bày nội dung cơ bản của quyền tự do kinh doanh của DN
8. Phân tích đặc điểm pháp lý của DNTN. Phân biệt doanh nghiệp tư nhân với hộ kinh doanh
9. Phân biệt doanh nghiệp tư nhân với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

10. Phân tích quyền và nghĩa vụ cơ bản của chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
11. Phân tích đặc điểm pháp lý của hộ kinh doanh. Phân biệt hộ kinh doanh với doanh nghiệp tư nhân.
12. Thủ tục đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh và điều kiện để hộ kinh doanh  được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
13. Phân tích đặc điểm pháp lý của công ty hợp danh theo luật doanh nghiệp Việt Nam
14. Ưu điểm và hạn chế cơ bản của công ty hợp danh so với doanh nghiệp tư nhân
15. Trình bày hiểu biết của em về 2 loại thành viên của công ty hợp danh
16. Phân tích nghĩa vụ góp vốn của thành viên hợp danh và thủ tục góp vốn vào công ty hợp danh.
17. Phân tích đặc điểm pháp lý của công ty cổ phần
18. Phân biệt cổ phiếu, trái phiếu do công ty cổ phần phát hành
19. Phân biệt chuyển nhượng cổ phần  và mua lại cổ phần. Trình bày các trường hợp hạn chế  chuyển nhượng cổ phần theo quy định của LDN.

20. Trình bày các khái niệm : vốn điều lệ, cổ phần, cổ phiếu, cổ tức, trái phiểu của CTCP
21. Phân tích đặc điểm pháp lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
22. Bản chất của hành vi góp vốn? thủ tục góp vốn và chuyển quyền sở hữu được pháp luật quy định như thế nào?
23. Phân tích nghĩa vụ góp vốn của thành viên CTTNHH có từ 2 thành viên trở lên và thủ tục góp vốn vào công ty này
24. Các điều kiện cần đáp ứng  để một doanh nghiệp có thể thành lập hợp pháp
25. Đặc điểm pháp lý của CTTNHH 1 thành viên. Phân biệt công ty TNHH 1 thành viên với DNTN
26. Phân biệt chuyển nhượng vốn góp  và mua lại phần vốn góp trong CTTNHH 2 thành viên trở lên
27. Phân tích thủ tục chuyển nhượng vốn của thành viên CTTNHH 2 thành viên trở lên
28. Quy định về chuyển nhượng vốn  trong CTTNHH có từ hai thành viên
29. Quy định về chuyển nhượng vốn trong công ty cổ phần

30. Quy định về chuyển nhượng vốn trong công ty hợp danh
31. Đặc điểm pháp lý của công ty nhà nước, phân biệt công ty nhà nước với doanh nghiệp nhà nước
32. Vấn đề chuyển đổi  công ty nhà nước sang các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp
33. Phân tích quyền và nghĩa vụ cơ bản của chủ sở hữu công ty đối với công ty ( chọn và trình bày quy định đối với một loại hình công ty)
34. Phân tích đặc điểm pháp lý của hợp tắc xã. Phân biệt hợp tắc xã với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
35. Phân tích đặc điểm của HTX, so sánh xã viên hợp tác xã với thành viên công ty
36. Trình bày các nguồn vốn hình thành tài sản của HTX. Quyền và nghĩa vụ của HTX đối với tài sản
37. Phân tích thủ tục thành lập DN, cơ quan có thẩm quyền cấp ĐKKD, điều kiện, thời hạn cấp ĐKKD, thời điểm khai sinh tư cách pháp lý cho DN và thời điểm hoạt động doanh nghiệp
38. Phân tích đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp
39. Phân tích đối tượng có quyền góp vốn vào doanh nghiệp

40. Nêu các cơ quan có thâm quyền cấp giấy CNĐKKD và các loại thương nhân ĐKKD tại cơ quan đó
41. Trình bày các quyền và nghĩa vụ cơ bản của thành viên CTTNHH 2 thành viên trở lên
42. Phân tích điều kiện trở thành thành viên CTTNHH có từ hai thành viên
43. Phân tích các trường hợp chấm dứt tư cách thành viên CTTNHH có từ hai thành viên
44. Nêu các khái niệm và các loại cổ đông có quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ của CTCP
45. Nêu các loại cổ đông không có quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ của CTCP
46. Em hiểu như thế nào về “ hồ sơ hợp lệ”  trong thủ tục đăng ký kinh doanh cho doanh nghiêp
47. Trình bày khái quát mô hình tổ chức quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Ai là người đại diện theo pháp luật của công ty này
48. Trình bày khái quát mô hình tổ chức quản lý của công ty TNHH 1 thành viên . Ai là người đại diện theo pháp luật của công ty này
49. Trình bày mô hình tổ chức quản lý CTCP. Ai là người đại diện theo pháp luật của CTCP

50. Quy định của luật DN về tổ chức quản lý của công ty hợp danh? Ai là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh
51. Trình bày các hình thức tổ chức lại DN và nêu rõ ai có quyền quyết định việc tổ chức lại DN
52. Trình bày các hình thức sáp nhập, hợp nhất, chia, tách DN và nêu rõ vấn đề ĐKKD sau khi thực hiện các hoạt động tổ chức lại doanh nghiệp  được quy định như thế nào
53. Để tổ chức và hoạt động theo luật doanh nghiệp, các công ty nhà nước phải thực hiện chuyển đổi như thế nào? Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước sẽ thực hiện theo quy định cơ bản nào
54. Trình bày các trường hợp giải thể DN và thủ tục giải thể DN
55. Phân tích dấu hiệu pháp lý để xác định DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản
56. So sánh giải thể và phá sản doanh nghiệp
57. Hãy lý giải: “Phá sản là thủ tục đòi nợ và thanh toán đặc biệt”.
58. Đối tượng có quyền và nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
59. Phân tích hệ quả pháp lý của quyết định mở thủ tục phá sản trong tố tụng phá sản

60. Phân tích căn cứ ban hành quyết định mở thủ tục phá sản và nội dung chính của quyết định đó.
61. Nêu khái quát thủ tục giải quyết yêu cầu phá sản.
62. Thứ tự thanh toán nợ trong thủ tục phá sản.

Link download Bộ câu hỏi ôn thi vấn đáp Luật Thương Mại module 1

Vui lòng LIKESHARE tài liệu nếu bạn thấy tài liệu này bổ ích!

No comments:

Post a Comment