10/03/2014
Từ vựng về các loại văn bản pháp luật trong tiếng Anh
Act: Định ước, sắc lệnh, đạo luật
Agreement: Hiệp định/Thỏa thuận
Bill: Dự thảo luật
By-law document: Văn bản dưới luật
Circular: Thông tư
Code (of Law): Bộ luật
Constitution: Hiến pháp
Convention/Covenant: Công ước
Charter/Magna Carta (Anh): Hiến chương
Decision: Quyết định
Decree: Nghị định
Directive: Chỉ thị
Joint Circular: Thông tư liên tịch
Order: Lệnh
Ordinance: Pháp lệnh
Protocol: Nghị định thư
Regulate/Stipulate: Quy định
Resolution: Nghị quyết
Treaty/Pact/Compact/Accord: Hiệp ước

***

(Public) Notary : Công chứng viên:
Approve: Phê duyệt
Article: Điều/Điều khoản
Come into effect/Come into full force/Take effect : Có hiệu lực
For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện
Issue/ Promulgate: Ban hành
Item/Point: Điểm
Paragraph: Khoản
Sign and Seal: Ký và đóng dấu (Nếu đã ký tên và đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)
Submit: Đệ trình - Submited to the Prime Minister for approval: đệ trình lên thủ tướng phê duyệt.
Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi
Terms and Conditions: Điều khoản và điều kiện
To be invalidated/to be annulled/to be invalid : Mất hiệu lực


Thông tin đăng ký học bổng tiếng Anh khóa cơ bản - Quỹ học bổng văn phòng luật sư LOSEBY dành cho sinh viên chuyên ngành Luật: link.

Like Share nếu bạn thấy thông tin hữu ích nhé!

No comments:

Post a Comment